0963.080.434
 LK 04 _08 KĐT An Hưng, Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
 daunhotnhapkhaugiare2021@gmail.com

DẦU NHỚT THÀNH ĐẠT 67

“Sẻ chia để thành công”

Thủy lực 68 cho máy chấn

03/02/2023

SSG HUYDRAULIC  VG là dầu thủy lực chất lượng cao được sản xuất từ các lọai dầu khoáng tinh chế cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng sử dụng trong các hệ thống thuỷ lực trong lĩnh vực dân dụng, nông nghiệp, công nghiệp và xây dưng.

Đặc tính

  • Độ bền nhiệt và bền oxy hoá cao, có thể hoạt động ở nhiệt độ cao vẫn đảm bảo và duy trì tính năng bôi trơn, truyền động.
  • Khả năng chống ăn mòn, chống gỉ tuyệt đối nhờ khả năng tạo lớp màng bảo vệ bề mặt chống các tác nhân xâm nhập và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
  • Chống mài mòn, chống tạo bột, kiểm soát sự hình thành cặn và có khả năng tách nước tốt, giúp bơm và hệ thống thuỷ lực hoạt động ổn định, tránh bị mất áp suất, duy trì hiệu suất hoạt động tối đa.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dầu đáp ứng được các tiêu chuẩn: ISO VG 32-220; ISO 6743-4: HL; DIN 51524: HL.

Ứng dụng

Dầu được khuyên dùng cho:

  • Các hệ thống truyền động thủy lực làm việc trong điều kiện trung bình với bơm cánh quạt, bánh răng, piston.
  • Các máy ép nhựa tải trọng nhẹ.
  • Các hệ thống tuần hoàn công nghiệp.
  • Bơm chân không.

Thông số kĩ thuật

Chỉ tiêu kỹ thuật Phương pháp thử 32 46 68 100
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) ASTM D 4052 0.84-0.86 0.84-0.86 0.84-0.86 0.84-0.86
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) ASTM D 445 30-35 44-50 68-73 95-105
Chỉ số độ nhớt (VI) , min ASTM D 2270 100 100 100 100
Nhiệt độ đông đặc (oC), max ASTM D 97 -15 -10 -10 -10
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) , min ASTM D 92 180 190 200 210
Độ tạo bọt ở giai đoan I (ml/ml) ASTM D 892 20/0 20/0 20/0 20/0
Hàm lượng nước tính theo V/m (%) , max ASTM D 95 0.05 0.05 0.05 0.05

(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).