0963.080.434
 LK 04 _08 KĐT An Hưng, Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
 daunhotnhapkhaugiare2021@gmail.com

DẦU NHỚT THÀNH ĐẠT 67

“Sẻ chia để thành công”

Dầu thủy lực 46

 

 

Dầu Thủy Lực AW46, Thương hiệu SSG OIL, nguyên liệu nhập khẩu 100% từ Châu Âu 

 

 

 

 

SSG HUYDRAULIC AW & AWS là dầu thủy lực chống mài mòn gốc khoáng cao cấp, được tăng cường tính năng chống mài mòn và bền nhiệt, thích hợp cho các hệ thống thuỷ lực có nhiều chi tiết chịu áp lực cao, hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt, nhiệt độ cao.

Đặc tính

  • Chống mài mòn hoàn hảo, bề mặt luôn bôi trơn, chống kẹt xướt, đảm bảo hệ thống luôn luôn kín, thích hợp cho hệ thống thuỷ lực có tải trọng lớn.
  • Khả năng chống oxy hoá và bền nhiệt rất cao, ổn định độ nhớt trong mọi điều kiền nhiệt độ, không hình thành cặn, giúp dầu và thiết bị thuỷ lực hoạt động ổn định lâu dài.
  • Chống hình thành bọt, có tính tách nước nhanh giúp bơm và hệ thống thuỷ lực làm việc liên tục, tránh bị mất áp suất.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dầu đáp ứng tiêu chuẩn: ISO AW & AWS 32-220; ISO 6743-4: HM; DIN 51524: HLP Parker Denison HF-0, HF-1, HF-2; Eat M-2950-S, I-286-S3; MAG P68, P68, P70; DIN 51525 -2, DIN 51524-3; ISO 11158; ASTM D6158; SAE MS 1004; ANSI/AGMA 9005 –E02-RO; GM LS-2; AIST 126, 127; SEB 181222.

Ứng dụng

  • Các hệ thống truyền động thuỷ lực làm việc trong điều kiện tải trọng lớn, áp suất cao với các loại bơm thuỷ lực: bơm trục vít, bơm bánh răng (bơm nhông), bơm Piston, bơm cánh gạt.
  • Các hệ thống xe vận tải hay công trình xây dựng: xe cần cẩu, máy đào xúc, xe nâng, xe tải ben…
  • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp: máy ép thuỷ lực, máy ép nhựa, bộ nâng thuỷ lực, máy dập thuỷ lực…
  • Cũng có thể sử dụng cho các hệ thống tuần hoàn công nghiệp, bơm chân không.

Thông số kĩ thuật

Chỉ tiêu kỹ thuật Phương pháp thử AW32 AW46 AW68 AWS 68
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) ASTM D 4052 0.84-0.86 0.84-0.86 0.84-0.86 0.84-0.86
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) ASTM D 445 30-35 44-50 68-73 68-73
Chỉ số độ nhớt (VI), Min ASTM D 2270 105 105 105 115
Nhiệt độ đông đặc (oC), Max ASTM D 97 -15 -15 -15 -15
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC), Min ASTM D 92 220 220 220 230
Độ tạo bọt ở giai đoạn I (ml/ml), Max ASTM D 892 10/0 10/0 10/0 10/0
Tính khử nhũ ở 54oC (Phút), Max ASTM D 1401 5 5 10 10
Độ ổn định oxy hóa (Giờ), Min ASTM D 943 8000 8000 8000 8000

(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).