0963.080.434
 LK 04 _08 KĐT An Hưng, Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
 daunhotnhapkhaugiare2021@gmail.com

DẦU NHỚT THÀNH ĐẠT 67

“Sẻ chia để thành công”

NHỚT ĐỘNG CƠ 20W50 TỐT NHẤT, CHO TÀU THỦY VẬN TẢI BIỂN

10/01/2024

Đặc tính

  • Công nghệ biến tính ma sát mới, đảm bảo bề mặt chi tiết bảo vệ hoàn toàn, giúp tăng khả năng trơn trượt, giảm ma sát giúp tăng hiệu suất hoạt động của động cơ lên tới 15-20%, tiết kiệm nhiên liệu 10 -20%.
  • Khả năng bền nhiệt và chống oxy được tăng cường đến mức tối đa, giúp duy trì tính năng của dầu trong mọi điều kiện, giảm chu kì thay dầu, thích hợp các động cơ cần thời gian sử dụng lâu và điều kiện vận hành khắc nghiệt.
  • Kiểm soát toàn hoàn sự hình thành cặn, mụi than trên piston, xéc- măng, buồng đốt… giúp tăng tuổi thọ động cơ.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải 2004 cho các loại động cơ Diesel hiện đại có sử dụng cơ chế rút khí tuần hoàn (EGR), hệ thống SCR giảm NOx.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dầu đáp ứng được các yêu cầu : SAE 15W-40, 20W-50; 25W-50; API CI-4; ACEA E7-12; MB 228.3; MAN 3275; Volvo VDS-3; Deutz III; Mack EO-N; CES 20078; Caterpillar ECF-2; Renault RLD-2; JASO DH-1; Global DHD-1; DDC 93K215; Allison C-4.

Ứng dụng

  • Dùng cho tất cả các loại động cơ diesel yêu cầu chất lượng API CI-4.
  • Các loại thương tiện vận tải tải trọng lớn, tôc độ cao cần kéo dài chu kì thay dầu: các loại đầu kéo, xe tải, xe khách đường dài, các tàu thuyền công suất lớn đánh bắt cá xa bờ, các tàu hàng hải, viễn đương.
  • Các loại động cơ Diesel trong các thiết bị thi công – xây dựng có tuần suất hoạt động liên tục, kéo dài.
  • Các loại động cơ Diesel công nghiệp nặng cần hiệu suất cao,
  • Các loại máy kéo, máy công cụ có sử dụng động cơ Diesel cần làm việc dài ngày trong khai thác khoáng sản, gỗ và cả trong nông nghiệp.

Thông số kĩ thuật

Chỉ tiêu kỹ thuật Phương pháp thử 15W-40 20W-50 15W-40 PLUS 20W-50 PLUS
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) ASTM D 4052 0.86–0.89 0.86–0.89 0.86–0.89 0.86–0.89
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) ASTM D 445 13,5-15 18,5-21 14-16 19-21
Chỉ số độ nhớt (VI), Min ASTM D 2270 132 126 135 130
Nhiệt độ đông đặc (oC), Max ASTM D 97 -15 -15 -18 -15
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC), Min ASTM D 92 210 210 210 230
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g), Min ASTM D 2896 10 10 10 10
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V), Max ASTM D 95 0.05 0.05 0.05 0.05
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml/ml), Max ASTM D 892 50/0 50/0 50/0 50/0

(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).