0963.080.434
 LK 04 _08 KĐT An Hưng, Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
 daunhotnhapkhaugiare2021@gmail.com

DẦU NHỚT THÀNH ĐẠT 67

“Sẻ chia để thành công”

Dầu động cơ 20W50 cho máy tàu thủy

08/11/2022

SSG HDX TURBO TURBO là dầu động cơ diesel gốc khoáng chuyên dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp, làm việc ở tốc độ cao, công suất lớn, tải trọng nặng trong thời gian dài và liên tục trong ngành công nghiệp nặng, vận tải đường dài, các loại tàu thuyền đi biển dài ngày.

Đặc tính

  • Được thiết kế chuyên dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp, nhờ công nghệ chống trượt cắt dầu ở tốc độ nhanh, nhiệt độ cao, áp lực lớn , nhờ vậy duy trì ổn định độ nhớt, đảm bảo tính bôi trơn lâu dài và liên tục.
  • Tăng cường hệ phụ gia biến tính ma sát, giúp chống mài mòn, bảo vệ bề mặt, giảm ma sát giúp động cơ vận hành êm ái, tránh hiện tượng bị tụt áp suất, phát huy tối đa công suất động cơ.
  • Có tính tẩy rửa, phân tán tốt, chống gỉ giúp giữ sạch các chi tiết, giảm hình thành cặn, chống hiện tượng dầu đặc lại trong quá trình sử dụng.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dầu đáp ứng được các yêu cầu : SAE 15W-40, 20W-50; Plus 25W-50; API CF-4; ACEA E2 -96; MB –Approval 228.1; MAN 271/270; Volvo VDS.

Ứng dụng

  • Dùng cho các động cơ diesel yêu cầu mức chất lượng API CF-4.
  • Dùng cho các phương tiện vận tải nặng, tốc độ cao: xe đầu kéo, xe tải, xe ben, các loại xe khách chạy đường dài…
  • Dùng có các phương tiện ghe, tàu công suất lớn, đánh bắt xa bờ dài ngày, các tàu vận tải, xà lan, tàu kéo công suất lớn trên sông.
  • Các động cơ Diesel trong thiết bị thi công cơ giới trong xây dựng, khai thác khoáng sản và trong công nghiệp nặng.
  • Các loại động cơ Diesel: máy phát điện, các loại máy phục vụ trong nông nghiệp.

Thông số kĩ thuật

Chỉ tiêu kỹ thuật Phương pháp thử 15W-40 20W-50
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) ASTM D 4052 0.86-0.89 0.86-0.89
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) ASTM D 445 14.5 18.5
Chỉ số độ nhớt (VI) , Min ASTM D 2270 130 125
Nhiệt độ đông đặc (oC) , Max ASTM D 97 -15 -15
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) , Min ASTM D 92 220 220
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g) , Min ASTM D 2896 9 9
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) , Max ASTM D 95 0.05 0.05
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml/ml) , Max ASTM D 892 50/0 50/0

(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).