SSG GDX TURBO là dầu nhờn động cơ diesel tăng áp siêu hạng chuyên dụng các loại động cơ diesel có turbo tăng áp, vận hành ở tốc độ cao, công suất siêu lớn, tải trọng nặng có hệ thống rút khí tuần hoàn (EGR) trong các loại động cơ Diesel hiện đại có hiệu suất cao.
Đặc tính
-
Công nghệ biến tính ma sát mới, đảm bảo bề mặt chi tiết bảo vệ hoàn toàn, giúp tăng khả năng trơn trượt, giảm ma sát giúp tăng hiệu suất hoạt động của động cơ lên tới 15-20%, tiết kiệm nhiên liệu 10 -20%.
-
Khả năng bền nhiệt và chống oxy được tăng cường đến mức tối đa, giúp duy trì tính năng của dầu trong mọi điều kiện, giảm chu kì thay dầu, thích hợp các động cơ cần thời gian sử dụng lâu và điều kiện vận hành khắc nghiệt.
-
Kiểm soát toàn hoàn sự hình thành cặn, mụi than trên piston, xéc- măng, buồng đốt… giúp tăng tuổi thọ động cơ.
-
Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải 2004 cho các loại động cơ Diesel hiện đại có sử dụng cơ chế rút khí tuần hoàn (EGR), hệ thống SCR giảm NOx.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Dầu đáp ứng được các yêu cầu : SAE 15W-40, 20W-50; 25W-50; API CI-4; ACEA E7-12; MB 228.3; MAN 3275; Volvo VDS-3; Deutz III; Mack EO-N; CES 20078; Caterpillar ECF-2; Renault RLD-2; JASO DH-1; Global DHD-1; DDC 93K215; Allison C-4.
Ứng dụng
-
Dùng cho tất cả các loại động cơ diesel yêu cầu chất lượng API CI-4.
-
Các loại thương tiện vận tải tải trọng lớn, tôc độ cao cần kéo dài chu kì thay dầu: các loại đầu kéo, xe tải, xe khách đường dài, các tàu thuyền công suất lớn đánh bắt cá xa bờ, các tàu hàng hải, viễn đương.
-
Các loại động cơ Diesel trong các thiết bị thi công – xây dựng có tuần suất hoạt động liên tục, kéo dài.
-
Các loại động cơ Diesel công nghiệp nặng cần hiệu suất cao,
-
Các loại máy kéo, máy công cụ có sử dụng động cơ Diesel cần làm việc dài ngày trong khai thác khoáng sản, gỗ và cả trong nông nghiệp.
Thông số kĩ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Phương pháp thử |
15W-40 |
20W-50 |
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) |
ASTM D 4052 |
0.86–0.89 |
0.86–0.89 |
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) |
ASTM D 445 |
13,5-15 |
18,5-21 |
Chỉ số độ nhớt (VI), Min |
ASTM D 2270 |
120 |
110 |
Nhiệt độ đông đặc (oC), Max |
ASTM D 97 |
-15 |
-15 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC), Min |
ASTM D 92 |
220 |
220 |
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g), Min |
ASTM D 2896 |
10 |
10 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V), Max |
ASTM D 95 |
0.05 |
0.05 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml/ml), Max |
ASTM D 892 |
50/0 |
50/0 |