SSG INDUSTRIAL GEAR EP là loại dầu bánh răng chịu cực áp cao, chuyên dùng bôi trơn các hệ thống hộp số bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng kín trong công nghiệp, có tải trọng nặng.
Đặc tính
+ Chứa phụ gia chịu cực áp, bảo vệ bề mặt, chống mài mòn kéo dài tuổi thọ bánh răng.
+ Độ ổn định nhiệt và chống oxy hoá rất cao, giúp dầu duy trì thuộc tính ở bất kì điều kiện nào, giảm thiểu tình trạng cặn, giúp kéo dài tuổi thọ dầu, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
+ Chống ăn mòn tuyệt hảo, giúp bảo vệ vật liệu thép và đồng trong bánh răng và ổ đỡ trong cả điều kiện bị nhiễm nước và cặn rắn , duy trì hiệu suất hoạt động tối đa.
+ Có khả năng tách nước tốt, nước dễ dàng loại bỏ khỏi hệ thống bôi trơn, đảm bảo duy trì khả năng bôi trơn liên tục.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Phương pháp thử |
220 |
320 |
460 |
680 |
Tỷ trọng ở 15oC (kg/l) |
ASTM D 4052 |
0.885 |
0.894 |
0.90 |
0.90 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) |
ASTM D 445 |
220 |
320 |
460 |
680 |
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) |
ASTM D 445 |
19.1 |
24.3 |
24.7 |
24.8 |
Chỉ số độ nhớt (VI) |
ASTM D 2270 |
98 |
97 |
97 |
97 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) |
ASTM D 92 |
220 |
220 |
220 |
220 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) |
ASTM D 97 |
-9 |
-9 |
-9 |
-9 |
Tải trọng FZG A/8.3/90, |
ASTM D5182 |
12 |
12 |
12 |
12 |
Bảo quản:
-
Để theo chiều đứng của bao bì.
-
Nhiệt độ bảo quản không quá 60o
-
Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
-
Bảo quản trong nhà kho có mái che.
-
Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
Đóng gói: đóng theo dung tích ghi trên bao bì, Thông thường đóng gói trong xô 18 lít và phuy 200 lít.